Thực đơn
AFC_Champions_League Hồ sơ và số liệu thống kêBảng danh sách các quốc gia xếp theo số lượng câu lạc bộ của quốc gia đó vô địch và ở vị trí á quân ở AFC Champions League.
Quốc gia | Đội vô địch | Á quân |
---|---|---|
11 | 5 | |
Nhật Bản | 5 | 3 |
Ả Rập Xê Út | 4 | 7 |
Iran | 3 | 4 |
Trung Quốc | 3 | 2 |
Israel | 3 | 1 |
Thái Lan | 1 | 1 |
Qatar | 2 | 1 |
UAE | 1 | 3 |
Iraq | 0 | 2 |
Úc | 0 | 1 |
Malaysia | 0 | 1 |
Oman | 0 | 1 |
Syria | 0 | 1 |
Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong giải (tính từ 2002 - nay):
Mùa giải | Câu lạc bộ |
---|---|
2008 | Gamba Osaka |
2009 | Pohang Steelers |
2010 | Seongnam Ilhwa Chunma |
2011 | Jeonbuk Hyundai Motors |
2012 | Ulsan Hyundai |
2013 | FC Seoul |
2014 | Al-Hilal FC |
Thực đơn
AFC_Champions_League Hồ sơ và số liệu thống kêLiên quan
AFC Champions League AFC Champions League 2023–24 AFC Champions League 2022 AFC Champions League 2021 AFC Champions League 2020 AFC Champions League 2018 AFC Champions League 2019 AFC Champions League 2017 AFC Champions League 2014 AFC Champions League 2016Tài liệu tham khảo
WikiPedia: AFC_Champions_League http://www.afcchampionsleague.com/en/news/ http://www.the-afc.com/competition/afc-champions-l... http://www.the-afc.com/uploads/Documents/common/cm... http://www.the-afc.com/uploads/Documents/regulatio... https://web.archive.org/web/20131203143845/http://...